FindMax

Nộp bài
Time limit: 2.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Viết chương trình nhập vào n số nguyên, tìm số lớn nhất trong các số đó.


Số Nguyên Tố

Nộp bài
Time limit: 2.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Viết chương trình nhập vào 1 số n, kiểm tra xem số đó có phải là số nguyên tố hay không.

Dữ liệu vào:

- Là một số nguyên dương n (1<= n <= 109).

Dữ liệu xuất:

- Nếu n là số nguyên tố in ra "YES" (không in dấu nháy).

- Nếu n không phải là số nguyên tố in ra "NO" (không in dấu nháy).


Giai thừa

Nộp bài
Time limit: 2.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Viết chương trình tính giai thừa của n (n!) với n được nhập từ bàn phím.

Với n! được tính như sau:

~n!=1*2*3*...*n~


Ước chung lớn nhất

Nộp bài
Time limit: 2.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

 Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên dương, tìm và in ra màn hình ước chung lớn nhất của 2 số nguyên đó.

DO_09 Tính lũy thừa bậc n

Nộp bài
Time limit: 2.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Viết chương trình tính ~x^n~ với x, n là số nguyên được nhập từ bàn phím.

Ví dụ: Nhập x = 2, n= 4

In ra màn hình kết quả 16

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 200

Với mọi số nguyên dương x ta luôn biến đổi được ~\sqrt{x}~ và thành tích a. ~\sqrt{b}~ với a, b là các số nguyên dương. Việc biến đổi như vậy gọi là đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

Yêu cầu: Cho trước số nguyên dương x (x ≤ 10~^{14}~). Hỏi trong các cách biến đổi ~\sqrt{x}~ Và thành tích a. ~\sqrt{b}~ (với a, b là các số nguyên dương) thì số a lớn nhất là số nào?

Ví dụ: Với x = 72 ta có ~\sqrt{x} = \sqrt{72} = 1.\sqrt{72} = 2.\sqrt{18} = 3.\sqrt{8} = 6.\sqrt{2}~. Khi đó số a lớn nhất là 6.

Dữ liệu vào: Đọc ở file văn bản CBH.INP một số nguyên dương x (x ≤ 10~^{14}~).

Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản CBH.OUT số a lớn nhất cần tìm. Ví dụ:

CBH.INP

72

CBH.OUT

6

CBH.INP

10

CBH.OUT

1