Tổng các số nguyên tố

Nộp bài
Time limit: 2.0 / Memory limit: 256M

Point: 2

Cho đinh nghĩa của hàm F(l,r) như sau:
F(l,r) = ∑x, ∀x, với x là số nguyên tố thuộc đoạn l và r.
Nói cách khác, F(l,r) là tổng tất cả các số nguyên tố thuộc đoạn l và r.
Cho các câu truy vấn, mỗi câu truy vấn gồm 2 số nguyên không âm l và r. Hãy tính F(l,r)
Input:
- Dòng đầu là số nguyên N thể hiện số truy vấn (1 ≤ N ≤ 500,000)
- Ứng với mỗi truy vấn là 2 số nguyên l và r (0 ≤ l ≤ r ≤ 106).
Output Format:
- In ra kết quả của mỗi truy vấn trên từng dòng.

 


Tổng bình phương

Nộp bài
Time limit: 2.0 / Memory limit: 256M

Point: 3

Cho một số có dạng 9…98 trong đó có ~K~ chữ số 9. Hãy tính tổng các chữ số của bình phương số đó.

Ví dụ: Bình phương của số 998 có tổng các chữ số là 28

Yêu cầu: Tính tổng các chữ số của bình phương số đó

Input

  • Là một số nguyên ~K~ ~(2 ≤ K ≤ 12)~ được nhập từ bàn phím

Output

  • Là kết quả cần tìm

Scoring

  • Không có giới hạn gì thêm

Ví dụ

Sample Input

2

Sample Output

28

Từ đặc biệt

Nộp bài
Time limit: 2.0 / Memory limit: 256M

Point: 2

Từ đặc biệt là một từ có từ ba kí tự trở lên và là một xâu đối xứng. Hãy tìm trong một câu có bao nhiêu từ đặc biệt.

Ví dụ: Trong câu: 'Chuc cac em lam bai thi that tot' có 2 từ đặc biệt là từ 'cac', và từ 'tot'.

Yêu cầu

Cho xâu ký tự là một câu gồm nhiều từ (0< độ dài xâu <255 kí tự)

Đếm xem có bao nhiêu từ đặc biệt có trong xâu.

Input

Xâu ký tự có độ dài không quá 225 ký tự.

Ouput

Kết quả là số từ đặc biệt có trong xâu đó.

Ví dụ

Sample input 1

Chuc cac em lam bai thi that tot

Sample output 1

2

Sample input 2

Toi di thi hoc sinh gioi tin hoc

Sample output 2

0

Xóa số

Nộp bài
Time limit: 2.0 / Memory limit: 256M

Point: 3

Cho 1 dãy gồm n số nguyên, sắp dãy số đó theo vòng tròn. Xuất phát từ phần tử thứ nhất của dãy số, theo chiều kim đồng hồ, cứ qua K số, nếu tổng của K số là số chẵn thì ta xóa đi một số bên phải của số thứ K, nếu tổng của K số là số lẻ thì xóa số bên trái của số thứ K. Cứ như vậy cho đến khi dãy còn 1 số. Hãy tìm số đó.

Yêu cầu: Cho dãy số nguyên có N chữ số (0< N <2000) và số K(K<N); Tìm số còn lại sau khi xóa số theo quy tắc ở trên.

Dữ liệu vào: Đọc vào từ file văn bản DELNUM.INP có cấu trúc như sau:

  • Dòng đầu tiên ghi số N và K.
  • Dòng tiếp theo ghi N số nguyên

Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản DELNUM.OUT kết quả là số còn lại trong dãy đó.

Ví dụ

Input
7 3
1 2 3 7 4 9 8
Output
8